Tên dịch vụ: 1. Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 20 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 1.002365.000.00.00.H10

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Thời gian 01 ngày.

- Bước 2: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.

- Bước 3:  Các cơ quan đơn vị có liên quan có ý kiến gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước gửi về Ban Quản lý Khu kinh tế.

- Bước 4: Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét.

- Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND tỉnh cấp quyết định chủ trương đầu tư, trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bước 6: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả trên Cổng dịch vụ công hoặc nhận kết quả theo hình thức mà đã được đăng ký trước đây.

b) Cách thức thực hiện:

- Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công;

- Hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ.

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

- Bản sao các giấy tờ sau: Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;

- Đề xuất dự án đầu tư;

- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;

- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;

- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

* Số lượng hồ sơ: 04 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:

- Ban Quản lý khu kinh tế: 15 ngày;

-  UBND tỉnh: 5 ngày

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện dự án đầu tư trong KCN, KKT thuộc trường hợp quy định tại Điều 31 Luật Đầu tư năm 2014.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý Khu kinh tế

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.

h) Lệ phí:  Không.

i) Tên mẫu đơn, tờ khai: 

- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (theo mẫu I.1)

- Đề xuất dự án đầu tư (theo mẫu I.2)

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch & Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đề xuất nhu cầu sử dụng đất/Bản thỏa thuận thuê địa điểm
2 Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất/cam kết hỗ trợ tài chính của cơ quan này/tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
3 bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức
4 Giải trình về sử dụng công nghệ
5 Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
6 Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
+ Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

7 Đề xuất dự án đầu tư
+ Đề xuất dự án đầu tư