Cấp tiếp nhận
-
- Quản lý hoạt động xây dựng
- Trợ giúp pháp lý
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu (SCT)
- Quản lý cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
-
- Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT)
- Phòng cháy, chữa cháy (CAT)
- Quản lý xuất nhập cảnh
- Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (CAT)
- Tổ chức cán bộ(CAT)
- Đăng kí, quản lý con dấu(CAT)
- Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (CAT)
- Chính sách (CAT)
- Khiếu nại, tố cáo (CAT)
- Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT)
Tên dịch vụ: 3. Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 5 NGÀY LÀM VIỆC)
a) Trình tư thực hiện:
- Bước 1: Công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới nộp hồ sơ của mình tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp thuộc thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước để được xem xét, xác nhận đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.
- Bước 2: Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và xác nhận nếu người nhận con nuôi có đủ điều kiện nhận con nuôi theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Bước 3: Nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp thuộc trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
c) Thành phần hồ sơ
- Đơn xin nhân con nuôi theo mẫu quy định;
- Hộ chiếu/ Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (bản sao có chứng thực hoặc xuất trình bản chính để đối chiếu).
- Phiếu Lý lịch tư pháp (Bản chính, chưa được cấp quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân (Giấy chứng nhận kết hôn hoặc Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân).
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, được chưa cấp quá 06 tháng)
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia định, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhân con nuôi thường trú cấp (Bản chính, chưa được cấp quá 6 tháng). Trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc, cô, cậu, dì, chú bác ruột của người được nhân làm con nuôi không cần văn bản này.
- Các giấy tờ khác theo quy định của nước láng giềng.
* Số lượng hồ sơ: Không quy định
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
e) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tư pháp.
g) Tên mẫu Đơn, Tờ khai
- Đơn xin nhân con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02).
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi (TP/CN-2011/CN.06)
h) Lệ phí: Không.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận Công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng ở khu vực biên giới nhận làm con nuôi.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Người xin nhận con nuôi phải có điều kiện như sau:
+ Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhân con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, dì, cậu, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
+ Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở đảm bảo việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
+ Có tư cách, đạo đức tốt.
- Các trường hợp không được nhận con nuôi:
+ Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
+ Đang chấp hành Quyết định xử lý vi phạm hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
+ Đang chấp hành án phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha, mẹ, vợ, chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên vi phạm pháp luật; mua bãn, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
l) Căn cứ pháp lý
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của luật Nuôi con nuôi.
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp về sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Giấy tờ đăng ký việc nuôi con nuôi |
+ 3_%20X%C3%A1c%20nh%E1%BA%ADn%20c%C3%B4ng%20d%C3%A2n%20Vi%E1%BB%87t%20Nam%20th%C6%B0%E1%BB%9Dng%20tr%C3%BA%20khu%20v%E1%BB%B1c%20bi%C3%AAn%20gi%E1%BB%9Bi%20.docx |
2 | Giấy Chứng minh nhân dân | |
3 | Đơn xin nhân con nuôi | |
4 | Phiếu Lý lịch tư pháp | |
5 | Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân | |
6 | Giấy khám sức khỏe | |
7 | Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đinh, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế |