Cấp tiếp nhận

Tên dịch vụ: 4. Xin Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 85 NGÀY LÀM VIỆC)

Mã DVC: 2.002036.000.00.00.H10

a)Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người xin thôi quốc tịch Việt Nam trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp thuộc thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước và cung cấp các giấy tờ có liên quan đến việc xin thôi quốc tịch Việt Nam.

- Bước2: Nhận Quyết định số sau khi Chủ tịch nước ký Quyết định số cho phép thôi quốc tịch Việt Nam.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận của Sở Tư pháp thuộc thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Địa chỉ Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

c)Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Bản chính: Đơn, phiếu lý lịch tư pháp, bản khai lý lịch; hoặc một trong các giấy tờ sau: Giấy khai sinh (trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ);Quyết định số cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định số cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định số công nhận việc nuôi con nuôi (đối với trẻ em là người nước ngoài), Quyết định số cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.Giấy tờ xác nhận về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài (trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này); Giấy xác nhận không nợ thuế do Cục thuế nơi người xin thôi quốc tịch Việt Nam cư trú cấp. Đối với người trước đây là cán bộ, công chức, viên chức hoặc phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã nghỉ hưu, thôi việc, bị miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức hoặc giải ngũ, phục viên chưa quá 5 năm còn phải nộp giấy của cơ quan, tổ chức, đơn vị đã ra Quyết định số xác nhận việc thôi quốc tịch Việt Nam của người đó không phương hại đến lợi ích quốc gia của Việt Nam.

+ Bản sao: Hộ chiếu, CMND,Visa.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 135 ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân                                                                                                                                  

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tư pháp

- Cơ quan phối hợp: UBND tỉnh, Công an tỉnh, Bộ Tư pháp, VP. Chủ tịch nước.

g)Kết quả thực hiện thủ tục hànhchính: Quyết định hành chính             

h) Lệ phí: 2.500.000đ/trường hợp

i)Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :

- Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (Mẫu TP/QT-2010- ĐXTQT.1);

- Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam (Dùng cho người giám hộ làm Đơn xin cho người được giám hộ) (Mẫu TP/QT-2010- ĐXTQT.2).

k)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

 - Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Nghị định số  78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp Hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.

- Thông tư số hợp nhất Thông tư số liên tịch hướng dẫn thi hành Nghị định số  số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quốc tịch Việt Nam.

HỒ SƠ CẦN NỘP

# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 Đơn đề nghị + Đơn đề nghị xin thôi mau 1
+ Đơn đề nghị xin thôi mau 2
2 Phiếu lý lịch tư pháp
3 Bản khai lý lịch
4 Hộ chiếu
5 CMND
6 Visa