Cấp tiếp nhận
-
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (SCT)
- Quản lý cạnh tranh, Quản lý bán hàng đa cấp
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
Tên dịch vụ: 3. Giải quyết tố cáo
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 60 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.002396.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện.
- Bước 1:
+ Chuẩn bị đơn tố cáo, hồ sơ tài liệu liên quan;
+ Nộp đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết;
- Bước 2: Công chức Nộp hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 3: Nhận thông báo kết quả giải quyết qua đường công văn.
b) Cách thức thực hiện. Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Sở Nội vụ hoặc thông đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn tố cáo (theo mẫu);
+ Văn bản, hồ sơ, tài liệu liên quan chứng minh việc tố cáo là đúng.
- Số lượng: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết:
- 60 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo.
- Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội v.ụ
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Thanh tra sở Nội vụ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Thanh tra sở Nội vụ.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính.
h) Lệ phí: Không.
i)Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn tố cáo: Mẫu số 46, ban hành kèm theo Quyết định Số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Thanh tra Chính phủ.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC
- Luật Tố cáo năm 2011.
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo.
- Quyết định số 1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Thanh tra chính phủ.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Đơn tố cáo | |
2 | Văn bản, hồ sơ, tài liệu liên quan chứng minh việc tố cáo là đúng |