Tên dịch vụ: 6.Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: 2.001853.000.00.00.H10
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 727, QL14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Tùy thuộc từng loại dự án đầu tư, tương ứng thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư quy định tại các điều 30, 31 và 32 của Luật Đầu tư (được mô tả trong các thủ tục quyết định chủ trương đầu tư tại các thủ tục 1, 2 và 3). Mã số hồ sơ T-BPC-282874-TT, T-BPC-282873-TT. T-BPC-282872-TT.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến thẩm định, thực hiện các bước để trình quyết định chủ trương đầu tư tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu tư (được mô tả trong các thủ tục quyết định chủ trương đầu tư tại các thủ tục 1, 2 và 3). Mã số hồ sơ T-BPC-282874-TT, T-BPC-282873-TT. T-BPC-282872-TT.
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
b) Cách thức thực hiện:
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
c) Thành phần và số lượng hồ sơ:
- 21 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. Thành phần hồ sơ theo thủ tục hành chính Mã số hồ sơ T-BPC-282872-TT.
- 08 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. Thành phần hồ sơ theo thủ tục hành chính Mã số hồ sơ T-BPC-282873-TT.
- 04 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. Thành phần hồ sơ theo thủ tục hành chính Mã số hồ sơ T-BPC-282874-TT.
d) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu tư;
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức), tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư thành lập tổ chức kinh tế mới (Điều 22 và Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư) ;
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức) và tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC (Khoản 1 Điều 23 và Khoản 2 Điều 28 Luật đầu tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 36 Luật đầu tư).
- Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án của nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại Khoản 2 Điều 23 Luật đầu tư nếu nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu tư thì cơ quan đăng ký đầu tư không phải trình quyết định chủ trương đầu tư.
đ) Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
e) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu số II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT).
g) Lệ phí: Không
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Được quyết định chủ trương đầu tư.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Toàn bộ hồ sơ đính kèm | |
2 | Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư | |
3 | CMND, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu, giấy CNĐK Doanh nghiệp, giấy CNĐT | |
4 | Đề xuất dự án đầu tư |