Cấp tiếp nhận
-
- Quản lý hoạt động xây dựng
- Trợ giúp pháp lý
- Điện
- An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
- Dầu khí (SCT)
- An toàn thực phẩm (SCT)
- Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
- Hóa chất
- Khoa học, công nghệ (SCT)
- Kinh doanh khí
- Công nghiệp tiêu dùng
- Xây dựng cơ bản
- Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu (SCT)
- Quản lý cạnh tranh bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Thương mại quốc tế
- Dịch vụ thương mại
- Xúc tiến thương mại
-
- Thành lập và Sắp xếp lại Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
- Đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các Nhà tài trợ nước ngoài
- Đầu tư sử dụng vốn Đầu tư công và vốn Ngân sách nhà nước
- Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
- Đầu tư theo phương thức Đối tác công tư
- Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
- Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
- Hỗ trợ Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa
- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại
- Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
-
- Hộ tịch (T)
- Quốc tịch
- Hoà giải thương mại
- Thừa phát lại
- Luật sư
- Trọng tài thương mại
- Giám định tư pháp
- Tư vấn pháp luật
- Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
- Lý lịch tư pháp
- Nuôi con nuôi
- Đấu giá tài sản
- Công chứng
- Trợ giúp pháp lý
- Thi hành án dân sự
- Hình thành nhà ở
- Bồi thường nhà nước
- Công chứng viên
-
- Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT)
- Phòng cháy, chữa cháy (CAT)
- Quản lý xuất nhập cảnh
- Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ (CAT)
- Tổ chức cán bộ(CAT)
- Đăng kí, quản lý con dấu(CAT)
- Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (CAT)
- Chính sách (CAT)
- Khiếu nại, tố cáo (CAT)
- Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ(CAT)
Tên dịch vụ: 103. Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15,5 NGÀY LÀM VIỆC)
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Thương nhân nộp (01) bộ hồ sơ trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận của ngành Công Thương thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công địa chỉ: Số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép kinh doanh;
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính có trách nhiệm xem xét việc đáp ứng điều kiện.
+ Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, Sở Công Thương phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện, Sở Công Thương gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương.
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương xem xét các nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Sở Công Thương cấp Giấy phép kinh doanh. Trường hợp Bộ Công Thương có văn bản từ chối, Sở Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Bước 6: Thương nhân nhận kết quả theo dịch vụ đã cam kết hoặc trực tiếp tại bộ phận trả kết quả thuộc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu diện công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Bản giải trình có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
* Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh
h) Phí, Lệ phí: không có
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có kế hoạch về tài chính để thực hiện hoạt động đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh;
- Không còn nợ thuế quá hạn trong trường hợp đã thành lập tại Việt Nam từ 01 năm trở lên.
- Đáp ứng các tiêu chí:
+ Phù hợp với quy định của pháp luật chuyên ngành;
+ Phù hợp với mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước trong cùng lĩnh vực hoạt động;
+ Khả năng tạo việc làm cho lao động trong nước;
+ Khả năng và mức độ đóng góp cho ngân sách nhà nước.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
---|---|---|
1 | Đơn đề nghị Cấp Giấy phép kinh doanh |
+ Đơn đề nghị Cấp Giấy phép kinh doanh |