1 |
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
417 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
13 |
1241 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3. Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
13 |
1023 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
4. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
20 |
1124 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
5. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
2 |
1162 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
6. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
20 |
1175 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
7. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
82 |
208 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
8. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
90 |
184 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
254 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
243 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
11. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
324 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
341 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
6 |
414 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
14. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
363 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
15. Cấp giấy phép phổ biến phim |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
735 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
16. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
1137 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
17. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
4,5 |
383 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
18. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
4,5 |
350 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
19. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
4,5 |
702 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
20. Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
4,5 |
1300 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |