THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000084.000.00.00.H10 - 1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 621 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000081.000.00.00.H10 - 2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 488 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 3.000152.000.00.00.H10 - 3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 472 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 3.000160.000.00.00.H10 - 4. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 553 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000058.000.00.00.H10 - 6. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 400 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.007918.000.00.00.H10 - 12.Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 341 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.007917.000.00.00.H10 - 13.Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 279 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 3.000159.000.00.00.H10 - 14. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 450 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.011470.000.00.00.H10 - 15. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 89 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.007916.000.00.00.H10 - 16. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 147 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000065.000.00.00.H10 - 5. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 605 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.000055.000.00.00.H10 - 7. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 585 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 3.000198.000.00.00.H10 - 8.Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 588 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.004815.000.00.00.H10 - 11. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 651 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.000047.000.00.00.H10 - 9. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 531 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000045.000.00.00.H10 - 10. Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 710 Toàn trình Nộp hồ sơ