THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.008504.000.00.00.H10 - 10. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý – Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1487 Một phần
2 1.008683.000.00.00.H10 - 14. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1380 Một phần
3 1.008683.000.00.00.H10 - 13. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 787 Một phần
4 1.008508.000.00.00.H10 - 12. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Đối với đơn vị trực thuộc. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1635 Một phần
5 1.008507.000.00.00.H10 - 11. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác – Trừ đơn vị trực thuộc. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 485 Một phần
6 1.008683.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1272 Một phần
7 1.008683.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 389 Một phần
8 1.008683.000.00.00.H10 - 17. Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 404 Một phần
9 1.008683.000.00.00.H10 - 18. Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 387 Một phần
10 1.008683.000.00.00.H10 - 19.Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 376 Một phần
11 1.008683.000.00.00.H10 - 20.Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 386 Một phần
12 1.008683.000.00.00.H10 - 21.Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 373 Một phần
13 1.008493.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài đăng ký nộp thuế trực tiếp với cơ quan thuế. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1340 Một phần
14 1.006675.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký thuế lần đầu đối với NNT là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc). Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 821 Một phần
15 1.008494.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức nộp thay cho cá nhân theo hợp đồng, hợp tác kinh doanh; tổ chức uỷ nhiệm thu. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1374 Một phần
16 1.008498.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác (Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế). Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1206 Một phần
17 1.008500.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân – Cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế. Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1735 Một phần
18 1.008501.000.00.00.H10 - 6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 635 Một phần
19 1.008503.000.00.00.H10 - 9. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1469 Một phần
20 1.007572.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc) thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý Cục thuế Bình Phước Đăng ký thuế 1402 Một phần