CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhôm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp mới Giấy chứng nhận-Không thuế). Tổng số ngày xử lý: 10 ngày CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5199 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 37. Cung cấp dữ liệu đất đai CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 2984 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 35.3.Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Cấp mới GCN- Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 2661 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 35.2 (Cấp mới GCN) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6067 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 18.1. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4, có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5959 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 35.1 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5477 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 36.2 (Cấp mới GCN) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5925 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5893 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 37.2 (Cấp mới GCN) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5993 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6100 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 21. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6618 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 21.1. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (có thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6073 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 21.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách 10 thửa trở xuống). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6168 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 21.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (không thuế, số lượng thửa tách lớn hơn 10 thửa) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5954 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 22. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 6608 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 22.1 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 5261 3 Nộp hồ sơ mức 3
17 23. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (có thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4637 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 23.1. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (không thuế) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4510 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 24. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.( Thẩm quyền Văn Phòng Tỉnh) CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4540 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Có thuế). CN Văn phòng ĐKĐĐ Bù Đăng Đất đai 4701 3 Nộp hồ sơ mức 3