THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.010726.000.00.00.H10 - 4. Cấp lại giấy phép môi trường Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2437 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.009994.000.00.00.H10 - 4. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 2274 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009995.000.00.00.H10 - 5. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 1986 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009996.000.00.00.H10 - 6. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 1941 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009997.000.00.00.H10 - 7. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 1925 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009998.000.00.00.H10 - 8. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 2027 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.001134.000.00.00.H10 - 13.1. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. (Thực hiện tại cấp huyện) Huyện Bù Đăng Đất đai 5640 Một phần
8 2.001234.000.00.00.H10 - Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Huyện Bù Đăng Đất đai 4792 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010723.000.00.00.H10 - 1.1. Cấp giấy phép môi trường (Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh,cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2277 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.010723.000.00.00.H10 - 1.2. Cấp giấy phép môi trường (Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2575 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.010724.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi giấy phép môi trường Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2392 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.010725.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 2425 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.000955.000.00.00.H10 - Chỉnh lý trang 3 và 4 : Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 3629 Một phần
14 2.000955.000.00.00.H10 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 2979 Một phần
15 1.003877.000.00.00.H10 - Cập nhật, chỉnh lý trang 3, 4 : Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 3014 Một phần
16 1.003877.000.00.00.H10 - Không nộp thuế: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Huyện Bù Đăng Đất đai vùng sâu vùng xa (Bỏ) 3722 Một phần
17 2.000889.000.00.00.H10 - 46.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 6842 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.001991.000.00.00.H10 - Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nƣớc theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Đất đai 5390 Một phần
19 2.000880.000.00.00.H10 - 47.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 6102 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.004193.000.00.00.H10 - 41.2. (UBND cấp huyện) Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Huyện Bù Đăng Tài nguyên & Môi trường (H) 3814 Toàn trình Nộp hồ sơ