THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005018.000.00.00.H10 - 89. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 268 Một phần
2 1.001061.000.00.00.H10 - 60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 709 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001087.000.00.00.H10 - 62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 672 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.005103.000.00.00.H10 - 91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 332 Một phần
5 1.001735.000.00.00.H10 - 41. Cấp giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 584 Một phần
6 1.002861.000.00.00.H10 - 25. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 154 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009460.000.00.00.H10 - 77. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 173 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009464.000.00.00.H10 - 80. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 168 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009453.000.00.00.H10 - 83. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 157 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009447.000.00.00.H10 - 74. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 157 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009451.000.00.00.H10 - 75. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 180 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010709.000.00.00.H10 - 22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 375 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010707.000.00.00.H10 - 20. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 379 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.010710.000.00.00.H10 - 23. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 153 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.006391.000.00.00.H10 - 70. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 577 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.002883.000.00.00.H10 - 18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 427 Một phần
17 1.001896.000.00.00.H10 - 52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 379 Một phần
18 1.009452.000.00.00.H10 - 82. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 162 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009455.000.00.00.H10 - 85. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 155 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009972.000.00.00.H10 - 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 555 Toàn trình Nộp hồ sơ