Kết quả tìm kiếm có 96 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009776.000.00.00.H10 - 18.1 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 364 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009777.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 374 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009774.000.00.00.H10 - 18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 508 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải - Nộp hồ sơ thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 787 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.009768.000.00.00.H10 - 13.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 435 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009769.000.00.00.H10 - 14.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 392 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009770.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 512 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009771.000.00.00.H10 - 15.1 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 473 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009772.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 503 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 515 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009762.000.00.00.H10 - 7.1.1. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 759 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009763.000.00.00.H10 - 8.1.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 714 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009764.000.00.00.H10 - 9.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 744 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009765.000.00.00.H10 - 10.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 801 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009766.000.00.00.H10 - 11.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 678 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009767.000.00.00.H10 - 12.1.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 518 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009755.000.00.00.H10 - 2.2 Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 669 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009756.000.00.00.H10 - 3.2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 1229 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009757.000.00.00.H10 - 4.1 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 764 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009759.000.00.00.H10 - 5.1 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý, quy định tại khoản 2 Điều 32 của Luật Đầu tư (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 794 Toàn trình Nộp hồ sơ