THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009776.000.00.00.H10 - 21. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 208 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009777.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 200 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009774.000.00.00.H10 - 18.2. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp hiệu đính) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 296 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của KCN và đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 461 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.B. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp dự án đầu tư thuộc Thủ tục 1.1.A - Nộp hồ sơ cấp phép sau thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 359 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.B. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.B - Nộp hồ sơ cấp phép sau thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 341 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.010728.000.00.00.H10 - 2. Cấp đổi giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 335 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 312 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm a, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 327 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 340 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 287 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.A. Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 301 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.B. Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp lại giấy phép môi trường (Đối với trường hợp theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc các trường hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Nộp hồ sơ sau thẩm định). Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 458 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 3.000020.000.00.00.H10 - 1. Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế Ban quản lý Khu kinh tế Quản lý Công sản (BQL) 182 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009975.000.00.00.H10 - 3. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Ban quản lý Khu kinh tế Quản lý hoạt động xây dựng (BQL) 76 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.A. Cấp Giấy phép môi trường (Đối với trường hợp còn lại, không thuộc mục 1.1.A - Nộp hồ sơ thẩm định) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 357 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010729.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) Ban quản lý Khu kinh tế Môi trường (BQL) 300 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009770.000.00.00.H10 - 15. Điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 344 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009774.000.00.00.H10 - 18.1. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp lại) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 340 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.003011.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Ban quản lý Khu kinh tế Quy hoạch Xây dựng Kiến trúc (BQL) 785 Một phần Nộp hồ sơ