1 |
1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
54669 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.002325 - 45.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
35022 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.010941.000.00.00.H10 - 42. Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
58116 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.001947.000.00.00.H10 - 31. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
60423 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
48189 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
70898 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
56524 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
57058 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
47381 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
50610 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
52486 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
47055 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
46085 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.010833.000.00.00.H10 - 30. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
28782 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
42454 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
43180 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
44035 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
45168 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.010816.000.00.00.H10 - 7. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
46825 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
UBND xã Minh Hưng, Bù Đăng |
Lao động - TBXH (X) |
35196 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|