THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND TT Tân Khai Hộ tịch (X) 43060 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.000927.000.00.00.H10 - Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch UBND TT Tân Khai Chứng thực 36381 Một phần
3 2.001035.000.00.00.H10 - Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. UBND TT Tân Khai Chứng thực 35739 Một phần
4 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 32904 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010824.000.00.00.H10 - 13.1. Trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng phí, trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 32742 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 39496 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 38445 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.004941.000.00.00.H10 - 32. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 41680 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.001944.000.00.00.H10 - 33. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 43061 Một phần Nộp hồ sơ
10 2.000355.000.00.00.H10 - 39. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 38524 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001776.000.00.00.H10 - 23. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 37578 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.002326 - 46.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 33444 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.002307.000.00.00.H10 - 17. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh UBND TT Tân Khai Lao động - TBXH (X) 33655 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 22406 Một phần
15 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 21583 Một phần
16 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 21774 Một phần
17 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 21760 Một phần
18 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 24792 Một phần
19 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 23002 Một phần
20 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND TT Tân Khai Quân sự (X) 22421 Một phần