1 |
20.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng thân nhân người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
20 |
1373 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
2 |
21.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp chưa có giấy chứng tử |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
21 |
7391 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
3 |
21.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
20 |
1410 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
4 |
22.1 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp chưa có giấy chứng tử |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
21 |
7632 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
5 |
22.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
20 |
1395 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
6 |
23. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
2 |
11665 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
24. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
22 |
9621 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
8 |
25. Thực hiện, điều chỉnh, thôi, hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
18 |
10139 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
9 |
26. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
4 |
15897 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
10 |
27. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
5,5 |
16966 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
11 |
28. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
5 |
12464 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
12 |
29. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
3,5 |
14417 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
30. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
23 |
14864 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
14 |
31. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
1 |
16258 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
23 |
6715 |
|
|
16 |
33. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
4 |
19286 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
34. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
10 |
11305 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
35. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
10 |
11305 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
19 |
36. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
15 |
21786 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
20 |
37. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. |
UBND xã Tân Hiệp |
Lao động - TBXH (X) |
3 |
20100 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|