THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.000340.000.00.00.H10 - 104. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại quốc tế 563 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.000330.000.00.00.H10 - 105. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại quốc tế 591 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.000272.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại quốc tế 548 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.000361.000.00.00.H10 - 107. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). Sở Công thương Thương mại quốc tế 505 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000774.000.00.00.H10 - 108. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế 575 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000339.000.00.00.H10 - 109. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Sở Công thương Thương mại quốc tế 577 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000322.000.00.00.H10 - 111. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công thương Thương mại quốc tế 561 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.002166.000.00.00.H10 - 112. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Sở Công thương Thương mại quốc tế 553 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001441.000.00.00.H10 - 114. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế 569 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000662.000.00.00.H10 - 115. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công thương Thương mại quốc tế 482 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000314.000.00.00.H10 - 98. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 580 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010696.000.00.00.H10 - Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ Sở Công thương Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (SCT) 288 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000535.000.00.00.H10 - 2.2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) Sở Công thương An toàn thực phẩm (SCT) 430 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.000535.000.00.00.H10 - 2.3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) Sở Công thương An toàn thực phẩm (SCT) 498 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000535.000.00.00.H10 - 2.4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện ( Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) Sở Công thương An toàn thực phẩm (SCT) 423 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.001587.000.00.00.H10 - Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 714 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 2.001547.000.00.00.H10 - 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công thương Hóa chất 1839 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.001175.000.00.00.H10 - 2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Sở Công thương Hóa chất 1214 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.011507.000.00.00.H10 - 13. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Sở Công thương Hóa chất 586 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 2.001172.000.00.00.H10 - 8.Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. Sở Công thương Hóa chất 872 Toàn trình Nộp hồ sơ