CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.005358.000.00.00.H10 - 25. Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4664 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.005201.000.00.00.H10 - 26. Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4480 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001946.000.00.00.H10 - Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4468 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.001941.000.00.00.H10 - Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4423 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.003735.000.00.00.H10 - Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4505 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000414.000.00.00.H10 - 30. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4541 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000402.000.00.00.H10 - 31. Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4722 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000843.000.00.00.H10 - 32. Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4690 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000385.000.00.00.H10 - 33. Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4621 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.000374.000.00.00.H10 - 34. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4685 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000804.000.00.00.H10 - 35. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4494 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000364.000.00.00.H10 - 36. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Huyện Phú Riềng Nội vụ (H) 4925 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.003434.000.00.00.H10 - 3. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 5169 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.007919.000.00.00.H10 - 4. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 5165 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.001627.000.00.00.H10 - 7. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 5613 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.003347.000.00.00.H10 - 8. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 4992 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.003471.000.00.00.H10 - 9. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 5811 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.003459.000.00.00.H10 - 10. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 5415 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.003456.000.00.00.H10 - 11. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) Huyện Phú Riềng Nông nghiệp và PTNT (H) 5503 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009993.000.00.00.H10 - 11. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Huyện Phú Riềng Kinh tế - Hạ tầng (H) 3552 Toàn trình Nộp hồ sơ