CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004356.000.00.00.H10 - 5. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đã phê duyệt Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 567 Một phần
2 1.004688.000.00.00.H10 - 6.1 (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 836 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.004217.000.00.00.H10 - 7. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 769 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001990.000.00.00.H10 - 8.4 (Trường hợp Gia hạn giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 733 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.000976.000.00.00.H10 - 26. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 722 Một phần Nộp hồ sơ
6 2.000889.000.00.00.H10 - 28.2 (Có thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1172 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004132.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 589 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.001770.000.00.00.H10 - 13. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 659 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.004283.000.00.00.H10 - 14. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 528 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001740.000.00.00.H10 - 15. Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 470 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.001850.000.00.00.H10 - 16. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 708 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004237.000.00.00.H10 - 3. Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường Đo đạc và bản đồ (STNMT) 609 Một phần
13 1.004258.000.00.00.H10 - 6. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 405 Một phần
14 2.002205.000.00.00.H10 - 10. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường: 15 ngày Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 484 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004227.000.00.00.H10 - 17.4 (Không thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 696 Một phần
16 1.004221.000.00.00.H10 - 18.2 (Chỉnh lý trang 3,4) Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 443 Một phần
17 1.004688.000.00.00.H10 - 6.2 (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 444 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001990.000.00.00.H10 - 8.1 (Trường hợp Gia hạn thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 439 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.002253.000.00.00.H10 - 3.3 (Trường hợp Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 172 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.002253.000.00.00.H10 - 3.2 (Trường hợp Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 172 Một phần Nộp hồ sơ