1 |
42. Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
6 |
245 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
43. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
558 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
44. Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
33 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
45. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
6 |
280 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
46.Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
6 |
224 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
47. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
6 |
238 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
48. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
2 |
212 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
49. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
8 |
236 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
50. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
4,5 |
241 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
51. Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
30 |
230 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
52. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
4,5 |
206 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
53. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
2 |
225 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
57. Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
10 |
241 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
66. Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Văn hóa |
3,5 |
266 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
54. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Gia đình |
13 |
1077 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
55. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Gia đình |
6 |
757 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
56. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Gia đình |
10 |
678 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
57. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Gia đình |
13 |
628 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
58. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Gia đình |
6 |
297 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
59. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa - Thể thao và DL |
Gia đình |
13 |
1037 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |