THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.002283.000.00.00.H10 - 1. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 666 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.002335.000.00.00.H10 - 3. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại 413 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002334.000.00.00.H10 - 2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và Viện trợ không hoàn lại 451 Một phần Nộp hồ sơ
4 2.001583.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp 1402 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009736.000.00.00.H10 - 22. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1177 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009654.000.00.00.H10 - 10. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1212 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009662.000.00.00.H10 - 16. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1292 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009671.000.00.00.H10 - 19. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1200 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.009650.000.00.00.H10 - 7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1144 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009657.000.00.00.H10 - 13. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1182 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.009647.000.00.00.H10 - 5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1245 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009652.000.00.00.H10 - 8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1209 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009659.000.00.00.H10 - 14. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1189 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009644.000.00.00.H10 - 2. Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1201 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009664.000.00.00.H10 - 17. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1282 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009655.000.00.00.H10 - 11. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1214 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009642.000.00.00.H10 - 1. Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1353 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009665.000.00.00.H10 - 18. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1199 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009656.000.00.00.H10 - 12. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1136 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009646.000.00.00.H10 - 4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam 1479 Toàn trình Nộp hồ sơ