1 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
17 |
1951 |
|
|
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
26 |
5612 |
|
|
3 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
21 |
7240 |
|
|
4 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
21 |
7003 |
|
|
5 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
14 |
4266 |
|
|
6 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
14 |
2737 |
|
|
7 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
122 |
7772 |
|
|
8 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
18 |
5092 |
|
|
9 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
17 |
6329 |
|
|
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
20 |
5612 |
|
|
11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
14 |
4029 |
|
|
12 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
17 |
8 |
|
|
13 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
87 |
2672 |
|
|
14 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
13 |
3089 |
|
|
15 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
23 |
4765 |
|
|
16 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
9 |
6250 |
|
|
17 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
23 |
2279 |
|
|
18 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
122 |
6513 |
|
|
19 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
17 |
6602 |
|
|
20 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
UBND TT Chơn Thành |
Lao động - Thương binh - Xã hội Xã |
15 |
4767 |
|
|