THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003970.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4817 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004002.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Huyện Bù Đăng Giao thông vận tải (H) 4504 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.005462.000.00.00.H10 - Thủ tục phục hồi danh dự Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 368 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.009992.000.00.00.H10 - 10. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Huyện Bù Đăng Kinh tế - Hạ tầng (H) 2539 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.002516.000.00.00.H10 - Xác nhận thông tin hộ tịch Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 81 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.011471.000.00.00.H10 - Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 577 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.012427.000.00.00.H10 - Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Huyện Bù Đăng Cụm Công nghiệp 23 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.008217.000.00.00.H10 - Mua quyển hoá đơn Huyện Bù Đăng Tài chính - Kế hoạch 4989 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.008951.000.00.00.H10 - 38. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 1968 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.008898.000.00.00.H10 - 12. Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 2934 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.008899.000.00.00.H10 - 13. Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 2952 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.008900.000.00.00.H10 - 14. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Huyện Bù Đăng Văn hóa - Thông tin 2916 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.001669.000.00.00.H10 - Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 369 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.002190.000.00.00.H10 - Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Hộ tịch (H) 396 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.008232.000.00.00.H10 - B. Trích lục bản đồ địa chính thửa đất. Huyện Bù Đăng Đất đai 5663 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.008218.000.00.00.H10 - Mua hoá đơn lẻ Huyện Bù Đăng Tài chính - Kế hoạch 4986 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000880.000.00.00.H10 - 33.3. (theo QĐ 1632) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổchức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, củ nhóm người sử dụngđất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chỉnh lý Trang 3,4-Không thuế). Tổng số ngày xử lý: 7 ngày Huyện Bù Đăng Đất đai 5347 Một phần
18 1.004199.000.00.00.H10 - 39.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích từ 10 đến 50 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 6440 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.004203.000.00.00.H10 - 38.3. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Trên 50 thửa) Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 5428 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001990.000.00.00.H10 - 36.2 (Cấp mới GCN) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3316 Một phần Nộp hồ sơ