CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 104. Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại quốc tế 421 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 105. Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công thương Thương mại quốc tế 410 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 106. Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP Sở Công thương Thương mại quốc tế 400 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 107. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). Sở Công thương Thương mại quốc tế 373 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 108. Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) Sở Công thương Thương mại quốc tế 422 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 109. Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Sở Công thương Thương mại quốc tế 444 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 110. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Sở Công thương Thương mại quốc tế 394 4 Nộp hồ sơ mức 4
8 111. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công thương Thương mại quốc tế 400 4 Nộp hồ sơ mức 4
9 112. Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini Sở Công thương Thương mại quốc tế 400 4 Nộp hồ sơ mức 4
10 113. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế 407 4 Nộp hồ sơ mức 4
11 114. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Sở Công thương Thương mại quốc tế 420 4 Nộp hồ sơ mức 4
12 115. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công thương Thương mại quốc tế 348 4 Nộp hồ sơ mức 4
13 98. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Thương mại quốc tế 444 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 5. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Sở Công thương Trợ giúp pháp lý 627 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Sở Công thương Trợ giúp pháp lý 715 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 641 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 2. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP): Mã số hồ sơ BCT-BPC-275448 Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 530 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 3. Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP). Mã số hồ sơ: BCT-BPC-275449 Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 502 4 Nộp hồ sơ mức 4
19 4. Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 569 4 Nộp hồ sơ mức 4
20 5. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 539 4 Nộp hồ sơ mức 4