1 |
1.012752.000.00.00.H10 - 1.2.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
102 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012752.000.00.00.H10 - 1.3.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
67 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012788.000.00.00.H10 - 34.1 - Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản (Trường hợp đã có Giấy chứng nhận) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
109 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012790.000.00.00.H10 - 35 - Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận của Văn phòng ĐKĐĐ) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
86 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012791.000.00.00.H10 - 36.1 - Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (TH không cấp lại Giấy chứng nhận) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
93 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012785.000.00.00.H10 - 37 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
86 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012787.000.00.00.H10 - 38.1 - Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản (Trường hợp bên nhận chuyển nhượng là tổ chức) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
63 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012789.000.00.00.H10 - 39.1 - Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai (Bình thường) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
50 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012793.000.00.00.H10 - 27 - Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
55 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012794.000.00.00.H10 - 28.1 - Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Có thuế) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
83 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.012795.000.00.00.H10 - 29 - Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
86 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.012783.000.00.00.H10 - 31.1 - Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Không thay đổi ranh giới, diện tích) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
52 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012784.000.00.00.H10 - 32.1 - Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Không thuế) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
74 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.012786.000.00.00.H10 - 33 - Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
91 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.012820.000.00.00.H10 - 21 - Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
83 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.012766.000.00.00.H10 - 22 - Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
82 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.012768.000.00.00.H10 - 23.1 - Đăng ký biến động với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (Có thuế) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
85 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.012769.000.00.00.H10 - 24.1 - Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
68 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.012770.000.00.00.H10 - 25.1 - Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức (Đối với trường hợp thuê đất trả tiền hằng năm) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
62 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.012772.000.00.00.H10 - 26.1 - Đăng ký biến động đối với trường hợp quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
49 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|