THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000987.000.00.00.H10 - 1.b Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Giai đoạn Kiểm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh cấp giấy phép sau khi chỉnh sửa, bổ sung Sở Tài nguyên và Môi Trường Khí tượng thủy văn (STNMT) 7 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000970.000.00.00.H10 - 2.b Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Giai đoạn Kiểm tra hồ sơ, trình UBND tỉnh cấp giấy phép sau khi chỉnh sửa, bổ sung Sở Tài nguyên và Môi Trường Khí tượng thủy văn (STNMT) 8 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004217.000.00.00.H10 - 1. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 796 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.001990.000.00.00.H10 - 2.4. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 787 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.002040.000.00.00.H10 - 27.2. (Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1227 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004238.000.00.00.H10 - 6.1. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Không cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 469 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004258.000.00.00.H10 - 6. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 417 Một phần
8 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 249 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000983.000.00.00.H10 - 14.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5 Một phần Nộp hồ sơ
10 2.000983.000.00.00.H10 - 14.3. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5 Một phần Nộp hồ sơ
11 2.000983.000.00.00.H10 - 14.5 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5 Một phần Nộp hồ sơ
12 2.000983.000.00.00.H10 - 14.6. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Có thuế, từ trên 50 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 6 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.002040.000.00.00.H10 - 27.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 4 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004257.000.00.00.H10 - 28.2. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 4 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004257.000.00.00.H10 - 28.4. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 4 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.000348.000.00.00.H10 - 34. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 1177 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.005194.000.00.00.H10 - 20.2. (Trường hợp cấp lại Trang bổ sung) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 200 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.011518.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên nước (STNMT) 50 Một phần Nộp hồ sơ
19 2.000983.000.00.00.H10 - 14.4. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 5 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.002040.000.00.00.H10 - 27.4. (Thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 4 Một phần Nộp hồ sơ