1 |
26. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
4 |
16643 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
2 |
27. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
5,5 |
17742 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
3 |
28. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
5 |
13226 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
4 |
29. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
3,5 |
15227 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
5 |
30. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
23 |
15713 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
6 |
31. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
1 |
17218 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
23 |
7029 |
|
|
8 |
33. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
4 |
20197 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
9 |
34. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
10 |
12252 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
10 |
35. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
10 |
12261 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
11 |
36. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
15 |
22680 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
12 |
37. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
3 |
20972 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
38. Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
6 |
20274 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
14 |
39. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
4,5 |
11094 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
40. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
4,5 |
10977 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
16 |
41.1 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - Trường hợp nếu xã, huyện không đủ nguồn lực thì thực hiện liên thông tỉnh, huyện, xã |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
8 |
10348 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
41.2 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - Trường hợp nếu cứu trợ ngay và cấp xã đủ nguồn lực |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
2 |
2046 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
41.3 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - Trường hợp nếu cấp xã thiếu nguồn lực, thì trình cấp huyện quyết định |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
5 |
1995 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
19 |
42.1 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng - Trường hợp nếu xã, huyện không đủ nguồn lực thì thực hiện liên thông tỉnh, huyện, xã |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
8 |
10276 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
20 |
42.2 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng - Trường hợp nếu cứu trợ ngay và cấp xã đủ nguồn lực (Thì Cấp xã quyết định trợ cấp) |
Xã Tân Lập |
Lao động - TBXH (X) |
2 |
2006 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|