1 |
25. Thực hiện, điều chỉnh, thôi, hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
18 |
10927 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
2 |
26. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
4 |
16734 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
3 |
27. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
5,5 |
17835 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
4 |
28. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
5 |
13305 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
5 |
29. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
3,5 |
15352 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
6 |
30. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
23 |
15806 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
31. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
1 |
17277 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
8 |
33. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
4 |
20312 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
9 |
34. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
10 |
12360 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
10 |
35. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
10 |
12337 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
11 |
36. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
15 |
22793 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
12 |
37. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
3 |
21068 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
38. Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
6 |
20399 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
14 |
39. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
4,5 |
11198 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
40. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm. |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
4,5 |
11050 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
16 |
41.1 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - Trường hợp nếu xã, huyện không đủ nguồn lực thì thực hiện liên thông tỉnh, huyện, xã |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
8 |
10426 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
41.2 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - Trường hợp nếu cứu trợ ngay và cấp xã đủ nguồn lực |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
2 |
2079 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
41.3 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở - Trường hợp nếu cấp xã thiếu nguồn lực, thì trình cấp huyện quyết định |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
5 |
2034 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
19 |
42.1 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng - Trường hợp nếu xã, huyện không đủ nguồn lực thì thực hiện liên thông tỉnh, huyện, xã |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
8 |
10347 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
20 |
42.2 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng - Trường hợp nếu cứu trợ ngay và cấp xã đủ nguồn lực (Thì Cấp xã quyết định trợ cấp) |
Phường Tiến Thành |
Lao động - TBXH (X) |
2 |
2031 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|