CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 37.1 (Chỉnh lý trang 4) Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1302 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 36.2 (Cấp mới GCN) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1895 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 44.2. (Chỉnh lý trang 4, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 937 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 43.1. (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1561 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 43.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1359 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 45.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 3284 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 36.1 (Chỉnh lý trang 4) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1328 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 46.3. (Cấp mới GCN, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 2766 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 46.2. (Cấp mới GCN, dưới 10 thửa) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 4062 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 38.2. Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Từ 10 đến 50 thửa) CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 3988 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 44.5. (Cấp mới GCN, từ 10 đến 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 4116 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 44.4. (Cấp mới GCN, dưới 10 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 2341 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 44.6. (Cấp mới GCN, trên 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 3571 3 Nộp hồ sơ mức 3
14 44.1. (Chỉnh lý trang 4, dưới 10 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 5117 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 44.3. (Chỉnh lý trang 4, trên 50 thửa) Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 4568 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 48.1. (Không thuế) Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1420 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 48.2. (Có thuế) Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1381 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 47.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá QSDĐ, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia QSDĐ, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa QSDĐ vào doanh nghiệp CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 1424 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 39.4. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích trên 50 thửa) CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 5254 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 39.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận (Thay đổi ranh giới, diện tích dưới 10 thửa) CN VPĐK Đất đai Bù Đốp Đất đai - QĐ3100 3808 3 Nộp hồ sơ mức 3