CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 37739 4 Nộp hồ sơ mức 4
2 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 32409 4 Nộp hồ sơ mức 4
3 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 31309 4 Nộp hồ sơ mức 4
4 1.010818.000.00.00.H10 - 9. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 32035 4 Nộp hồ sơ mức 4
5 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 33544 4 Nộp hồ sơ mức 4
6 1.004964.000.00.00.H10 - 15. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia UBND xã Tân Hưng Lao động - TBXH (X) 35183 4 Nộp hồ sơ mức 4
7 1.004772.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân UBND xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 33048 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con UBND xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 54006 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn UBND xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 35002 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 2.001263.000.00.00.H10 - Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. UBND xã Tân Hưng Hộ tịch (X) 26572 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường UBND xã Tân Hưng Đất đai (X) 37759 2
12 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai (Trường hợp hòa giải thành có thay đổi ranh giới sử dụng đất) UBND xã Tân Hưng Đất đai (X) 20011 2
13 1.004047.000.00.00.H10 - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. UBND xã Tân Hưng Giao thông vận tải (X) 22589 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.004002.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND xã Tân Hưng Giao thông vận tải (X) 21860 4 Nộp hồ sơ mức 4
15 1.003970.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện UBND xã Tân Hưng Giao thông vận tải (X) 23692 4 Nộp hồ sơ mức 4
16 1.006391.000.00.00.H10 - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND xã Tân Hưng Giao thông vận tải (X) 22688 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 1.003930.000.00.00.H10 - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. UBND xã Tân Hưng Giao thông vận tải (X) 22703 4 Nộp hồ sơ mức 4
18 1.008004.000.00.00.H10 - 7. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa UBND xã Tân Hưng Nông nghiệp và PTNT (X) 14746 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 2.002161.000.00.00.H10 - 6. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai UBND xã Tân Hưng Nông nghiệp và PTNT (X) 14797 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 2.002162.000.00.00.H10 - 5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh UBND xã Tân Hưng Nông nghiệp và PTNT (X) 14486 3 Nộp hồ sơ mức 3