1 |
1.005194.000.00.00.H10 - 30.2 (Trường hợp cấp lại Trang bổ sung) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
190 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.001009.000.00.00.H10 - 32.2 (Chỉnh lý trang 4) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
42 |
Một phần
|
|
3 |
1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
49 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.011517.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
42 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.011518.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
39 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.004238.000.00.00.H10 - 16. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
455 |
Một phần
|
|
7 |
1.001134.000.00.00.H10 - 14.1 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
589 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.001134.000.00.00.H10 - 14.2. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên. |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
728 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.004433.000.00.00.H10 - 3. Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
701 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
2.001787.000.00.00.H10 - 9. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
729 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.004446.000.00.00.H10 - 10.3. Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu cực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
592 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.004446.000.00.00.H10 - 10.2. Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
859 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.2. Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
469 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.3. Nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
553 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.002054.000.00.00.H10 - 35. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
525 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.001009.000.00.00.H10 - 32.1 (Cấp mới GCN) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
583 |
Một phần
|
|
17 |
1.001923.000.00.00.H10 - 2. Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đo đạc và bản đồ (STNMT) |
870 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004249.000.00.00.H10 - 1.1 (Giai đoạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại) Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
905 |
Một phần
|
|
19 |
1.004240.000.00.00.H10 - 2.1 (Giai đoạn thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường) Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Bảo vệ môi trường (STNMT) |
482 |
Một phần
|
|
20 |
1.001991.000.00.00.H10 - 13. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai (STNMT) |
3501 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|