1 |
Cấp giấy phép Bưu chính (nội tỉnh) |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bưu chính chuyển phát |
22 |
1315 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Báo chí |
7 |
563 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
1. Cấp giấy phép tài liệu không kinh doanh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Xuất bản |
8 |
1309 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
10 |
1473 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
48. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử - an toàn bức xạ - hạt nhân |
3 |
3793 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
1. Công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Đo lường chất lượng |
4 |
381 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
1. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (KH&CN) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
10 |
509 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
20 |
399 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
1. Nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
Quốc tịch |
115 |
302 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
10 |
1. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
Luật sư |
5 |
307 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
1. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. |
Sở Tư pháp |
Luật sư |
3 |
227 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
1. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Tư pháp |
Giám định tư pháp |
10 |
927 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
Tư vấn pháp luật |
3 |
289 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
Trọng tài thương mại |
5 |
258 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
1. Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
3 |
271 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
16 |
1. Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Sở Tư pháp |
Bồi thường trong quản lý hành chính |
15 |
467 |
|
|
17 |
1. Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Sở Tư pháp |
Thi hành án dân sự |
15 |
358 |
|
|
18 |
1. Đấu giá đối với tài sản thuộc sở hữu cá nhân, tổ chức |
Sở Tư pháp |
Đấu giá tài sản |
30 |
315 |
|
|
19 |
1. Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Tư pháp |
Đấu giá tài sản |
5 |
252 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
1. Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
Sở Tư pháp |
Đấu giá tài sản |
3 |
267 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|