THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 47510 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 39400 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.010815.000.00.00.H10 - 22. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 41000 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000689.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Xã Thuận Phú Hộ tịch (X) 62193 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn Xã Thuận Phú Hộ tịch (X) 43420 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.003554.000.00.00.H10 - Hòa giải tranh chấp đất đai Xã Thuận Phú Đất đai (X) 35877 Một phần
7 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Xã Thuận Phú Đất đai (X) 46491 Một phần
8 1.002335.000.00.00.H10 - Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. Xã Thuận Phú Đất đai (X) 26060 Một phần
9 2.000927.000.00.00.H10 - Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Xã Thuận Phú Chứng thực 36866 Một phần
10 2.001035.000.00.00.H10 - Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. Xã Thuận Phú Chứng thực 36190 Một phần
11 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22679 Một phần
12 1.001028.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Xã Thuận Phú Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 29082 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.001661.000.00.00.H10 - 29. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 62330 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001739.000.00.00.H10 - 26. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp Xã Thuận Phú Lao động - TBXH (X) 43828 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004492.000.00.00.H10 - 2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Xã Thuận Phú Giáo dục - Đào tạo (X) 20797 Một phần Nộp hồ sơ
16 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Xã Thuận Phú Giáo dục - Đào tạo (X) 18778 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Thuận Phú Nông nghiệp và PTNT (X) 23052 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Thuận Phú Quân sự (X) 22550 Một phần
19 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Xã Thuận Phú Chứng thực 36802 Một phần
20 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Xã Thuận Phú Xây dựng chính quyền 21600 Toàn trình Nộp hồ sơ