THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001810.000.00.00.H10 - 5. Giải thể hoạt nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Xã Tân Tiến Giáo dục - Đào tạo (X) 18486 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Xã Tân Tiến Nông nghiệp và PTNT (X) 22729 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.003622.000.00.00.H10 - 3. Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) Xã Tân Tiến Văn hóa thể thao (X) 17797 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 46495 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng Xã Tân Tiến Quân sự (X) 22245 Một phần
6 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới Xã Tân Tiến Xây dựng chính quyền 21261 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Xã Tân Tiến Chứng thực 36397 Một phần
8 1.001753.000.00.00.H10 - 25. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 48198 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 47125 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.010810.000.00.00.H10 - 4. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 39006 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. Xã Tân Tiến Quân sự (X) 22373 Một phần
12 1.001653.000.00.00.H10 - 35. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 43233 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Xã Tân Tiến Chứng thực 53689 Một phần
14 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Xã Tân Tiến Hộ tịch (X) 42722 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con Xã Tân Tiến Hộ tịch (X) 36444 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 36574 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 36647 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 25908 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 11663 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Xã Tân Tiến Lao động - TBXH (X) 33805 Toàn trình Nộp hồ sơ