1 |
1.004283.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
646 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.001740.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
598 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012752.000.00.00.H10 - 1.3.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
88 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.012757.000.00.00.H10 - 3.1.2 - Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
58 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.012757.000.00.00.H10 - 3.2.1 - Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
48 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012757.000.00.00.H10 - 3.2.2 - Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
91 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012757.000.00.00.H10 - 3.3.1 - Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
55 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
2.000889.000.00.00.H10 - 18.2. (Không thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
1084 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012762.000.00.00.H10 - 8.1.2 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
43 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012762.000.00.00.H10 - 8.2.1 - Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
46 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.002253.000.00.00.H10 - 26.3. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
329 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.002253.000.00.00.H10 - 26.2. (Thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
499 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.002253.000.00.00.H10 - 26.1. (Trường hợp Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
942 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ trên 50 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
647 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.011518.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
142 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.004688.000.00.00.H10 - 29.1. (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
996 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.004217.000.00.00.H10 - 1. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
1013 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.001990.000.00.00.H10 - 2.4. (Trường hợp đất giao mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
993 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
2.000976.000.00.00.H10 - 16. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
885 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
774 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|