Kết quả tìm kiếm có 175 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 31014 Khác
2 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 34713 Khác
3 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 31935 Khác
4 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 31662 Khác
5 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 31547 Khác
6 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Xã Đức Hạnh Nông nghiệp và PTNT (X) 33953 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Xã Đức Hạnh Nông nghiệp và PTNT (X) 32655 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND Xã Đức Hạnh Nông nghiệp và PTNT (X) 31302 Một phần Nộp hồ sơ
9 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 31629 Khác
10 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 30601 Khác
11 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND Xã Đức Hạnh Quân sự (X) 31362 Khác
12 1.011607.000.00.00.H10 - 49. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Xã Đức Hạnh Lao động - TBXH (X) 530 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.011608.000.00.00.H10 - 50. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Xã Đức Hạnh Lao động - TBXH (X) 551 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.011609.000.00.00.H10 - 51. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình UBND Xã Đức Hạnh Lao động - TBXH (X) 538 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND Xã Đức Hạnh Chứng thực 62864 Khác
16 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND Xã Đức Hạnh Chứng thực 61899 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc UBND Xã Đức Hạnh Chứng thực 62714 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.001157.000.00.00.H10 - Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Xã Đức Hạnh Lao động - TBXH (X) 1218 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND Xã Đức Hạnh Lao động - TBXH (X) 43180 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010803.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND Xã Đức Hạnh Lao động - TBXH (X) 44035 Toàn trình Nộp hồ sơ