Kết quả tìm kiếm có 176 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 34713 Khác
2 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 31935 Khác
3 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 31661 Khác
4 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 31547 Khác
5 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Xã Đắk Ơ Nông nghiệp và PTNT (X) 33950 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND Xã Đắk Ơ Nông nghiệp và PTNT (X) 32652 Một phần Nộp hồ sơ
7 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND Xã Đắk Ơ Nông nghiệp và PTNT (X) 31300 Một phần Nộp hồ sơ
8 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 31625 Khác
9 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 30598 Khác
10 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND Xã Đắk Ơ Quân sự (X) 31359 Khác
11 1.011606.000.00.00.H10 - 48. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 581 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.011607.000.00.00.H10 - 49. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 530 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.011608.000.00.00.H10 - 50. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 551 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.011609.000.00.00.H10 - 51. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 538 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND Xã Đắk Ơ Chứng thực 62863 Khác
16 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND Xã Đắk Ơ Chứng thực 61897 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.010824.000.00.00.H10 - 13.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 46750 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 14394 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001157.000.00.00.H10 - Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 1218 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.001699.000.00.00.H10 - 34. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND Xã Đắk Ơ Lao động - TBXH (X) 58435 Toàn trình Nộp hồ sơ