Kết quả tìm kiếm có 186 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.012084.000.00.00.H10 - Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân UBND xã Tân Lợi Văn hóa thể thao (X) 7261 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.002516.000.00.00.H10 - Xác nhận thông tin hộ tịch UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 7129 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.002621.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 7205 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001748.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập. UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 30906 Khác
5 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31028 Khác
6 1.001720.000.00.00.H10 - 7. Đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31387 Khác
7 2.000029.000.00.00.H10 - 1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần). UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 29151 Khác
8 1.012693.000.00.00.H10 - Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 4409 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 30473 Khác
10 1.003340.000.00.00.H10 - 2. Trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31014 Khác
11 1.001821.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự (Nghĩa vụ quân sự) lần đầu UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 34713 Khác
12 1.001805.000.00.00.H10 - 2. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31935 Khác
13 1.001771.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự bổ sung UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31661 Khác
14 1.001763.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31547 Khác
15 1.003446.000.00.00.H10 - 2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 33950 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 32651 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.002163.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 31298 Một phần Nộp hồ sơ
18 2.000010.000.00.00.H10 - 1. Đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật (Phương tiện kỹ thuật) đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31625 Khác
19 2.000773.000.00.00.H10 - 2. Xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội (chủ yếu phương tiện là cá nhân). UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 30598 Khác
20 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 31359 Khác