THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003440.000.00.00.H10 - 3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã UBND xã Tân Lợi Nông nghiệp và PTNT (X) 22729 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.003622.000.00.00.H10 - 3. Thông báo tổ chức lễ hội (cấp xã) UBND xã Tân Lợi Văn hóa thể thao (X) 17798 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.000132.000.00.00.H10 - 41. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 46495 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001733.000.00.00.H10 - 6. Đăng ký Nghĩa vụ quân sự tạm vắng UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 22247 Một phần
5 2.000465.000.00.00.H10 - Thành lập thôn, ấp, khu phố mới UBND xã Tân Lợi Xây dựng chính quyền 21264 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.000913.000.00.00.H10 - Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch UBND xã Tân Lợi Chứng thực 36397 Một phần
7 2.000464.000.00.00.H10 - Giải quyết chế độ hưu trí hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/4/2000. UBND xã Tân Lợi Quân sự (X) 22374 Một phần
8 2.000884.000.00.00.H10 - Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) UBND xã Tân Lợi Chứng thực 53691 Một phần
9 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 42725 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 36445 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.010820.000.00.00.H10 - 11. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 36574 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.010817.000.00.00.H10 - 8. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 36648 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.010811.000.00.00.H10 - 5. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 25911 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001396.000.00.00.H10 - Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND xã Tân Lợi Lao động - TBXH (X) 11663 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.000110.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 34329 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND xã Tân Lợi Hộ tịch (X) 33431 Một phần Nộp hồ sơ
17 2.000815.000.00.00.H10 - Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận UBND xã Tân Lợi Chứng thực 52766 Một phần
18 2.000908.000.00.00.H10 - Cấp bản sao từ sổ gốc UBND xã Tân Lợi Chứng thực 53893 Một phần
19 2.001009.000.00.00.H10 - Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở UBND xã Tân Lợi Chứng thực 48986 Một phần
20 2.001016.000.00.00.H10 - Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản UBND xã Tân Lợi Chứng thực 48431 Một phần