Kết quả tìm kiếm có 84 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001990.000.00.00.H10 - 2.1. (Trường hợp đất thuê mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên nhưng được miễn toàn bộ tiền thuê đất) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 569 Một phần Nộp hồ sơ
2 1.001990.000.00.00.H10 - 2.3. (Trường hợp đất thuê trả tiền một lần; đất thuê trả tiền hàng năm không được miễn toàn bộ tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 932 Một phần Nộp hồ sơ
3 2.001938.000.00.00.H10 - 5. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 493 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004227.000.00.00.H10 - 7.2. (Có thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 398 Một phần Nộp hồ sơ
5 1.004199.000.00.00.H10 - 10.2.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp có thay đổi diện tích (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 751 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.004193.000.00.00.H10 - 11.1. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 532 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.000818.000.00.00.H10 - Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 95 Khác
8 1.000833.000.00.00.H10 - Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 92 Khác
9 1.011616.000.00.00.H10 - 13.5. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 355 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004227.000.00.00.H10 - 7.4. (Không thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 823 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.011616.000.00.00.H10 - 13.4. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 578 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004688.000.00.00.H10 - 29.2. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 600 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.002040.000.00.00.H10 - 27.4. (Thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 127 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.002040.000.00.00.H10 - 27.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 138 Một phần Nộp hồ sơ
15 1.004257.000.00.00.H10 - 28.2. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 136 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.004257.000.00.00.H10 - 28.3. Chuyển mục đích sử dụng đất đới với trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 110 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.004257.000.00.00.H10 - 28.4. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 141 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.000813.000.00.00.H10 - Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 120 Khác
19 1.011616.000.00.00.H10 - 13.6. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 135 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.012814.000.00.00.H10 - 14.2. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Không thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai (STNMT) 125 Một phần Nộp hồ sơ