Kết quả tìm kiếm có 59 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.009748.000.00.00.H10 - 1.2. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT); Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 667 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.009755.000.00.00.H10 - 2.2 Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 632 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.009756.000.00.00.H10 - 3.2 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 1155 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.009757.000.00.00.H10 - 4.1 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 723 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.009759.000.00.00.H10 - 5.1 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý, quy định tại khoản 2 Điều 32 của Luật Đầu tư (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 719 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.009760.000.00.00.H10 - 6.1.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 761 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.009775.000.00.00.H10 - 17.2 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 40 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.009776.000.00.00.H10 - 18.2 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 37 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.002725.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 61 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.002726.000.00.00.H10 - Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 68 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 2.002727.000.00.00.H10 - Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 69 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.009767.000.00.00.H10 - 12.2.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 42 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.009768.000.00.00.H10 - 13.1.2 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 39 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.009768.000.00.00.H10 - 13.2.1 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 37 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009768.000.00.00.H10 - 13.2.2 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 43 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009769.000.00.00.H10 - 14.2 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 44 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009771.000.00.00.H10 - 15.2 Ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 37 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009765.000.00.00.H10 - 10.2.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 37 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009766.000.00.00.H10 - 11.1.2 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án thứ cấp trong KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 39 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.009766.000.00.00.H10 - 11.2.1 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Dự án Hạ tầng KCN, KKT) Ban quản lý Khu kinh tế Đầu tư tại Việt Nam (BQL) 27 Toàn trình Nộp hồ sơ