1 |
1.004435.000.00.00.H10 - 53. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
943 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.004436.000.00.00.H10 - 54. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1084 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.002982.000.00.00.H10 - 55. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1530 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
2.002597.000.00.00.H10 - Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
134 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.002593.000.00.00.H10 - Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
82 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.002407.000.00.00.H10 - 51. Xét, cấp học bổng chính sách |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
873 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.005143.000.00.00.H10 - 50. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
851 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.001714.000.00.00.H10 - 52. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
958 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.000729.000.00.00.H10 - 48. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1860 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.000288.000.00.00.H10 - Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1668 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.000280.000.00.00.H10 - 46. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1116 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.009002.000.00.00.H10 - 44. Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1488 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.000691.000.00.00.H10 - Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1328 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
2.000011.000.00.00.H10 - 49. Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
847 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.005144.000.00.00.H10 - Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân |
1304 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|