Kết quả tìm kiếm có 15 thủ tục hành chính

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 2.001259.000.00.00.H10 - 50. Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1244 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 2.001208.000.00.00.H10 - 53. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1069 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 2.001100.000.00.00.H10 - 54. Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 873 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.001501.000.00.00.H10 - 55. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 847 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.001277.000.00.00.H10 - 49. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành ( Đối với hồ sơ của các tô chức, cá nhân có hoạt động sản xuất thức ăn chăn nuôi, thức ăn thuy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trông thuy sản; sản xuất, kinh doanh giồng vật nuôi, giồng thủy sản, sữa tươi nguyên liệu; hoạt động thu gom sữa tươi; nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 27 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000438.000.00.00.H10 - 45. Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1015 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.001209.000.00.00.H10 - 46. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1165 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.001207.000.00.00.H10 - 47. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1193 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.001268.000.00.00.H10 - 48. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1196 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.001277.000.00.00.H10 - 49. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1373 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001392.000.00.00.H10 - 42. Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1038 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.000212.000.00.00.H10 - 43. Công bố sử dụng dấu định lượng Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1172 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000449.000.00.00.H10 - 44. Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 994 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.001269.000.00.00.H10 - 51. Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 966 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.002253.000.00.00.H10 - 52. Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 1034 Toàn trình Nộp hồ sơ