# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001735.000.00.00.H10 - 41. Cấp giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 623 Một phần
2 2.001919.000.00.00.H10 - 55. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 867 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001075.000.00.00.H10 - 57. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 836 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001061.000.00.00.H10 - 60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 813 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001087.000.00.00.H10 - 62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 707 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004993.000.00.00.H10 - 38. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 414 Một phần
7 1.001994.000.00.00.H10 - 48. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 408 Một phần
8 1.001826.000.00.00.H10 - 49. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 427 Một phần
9 2.000872.000.00.00.H10 - 50. Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 420 Một phần
10 1.004002.000.00.00.H10 - 68. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 579 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.003970.000.00.00.H10 - 69. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 585 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 2.001659.000.00.00.H10 - 72. Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 573 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.003930.000.00.00.H10 - 71. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 646 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.003658.000.00.00.H10 - 86. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 582 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.002007.000.00.00.H10 - 47. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 340 Một phần
16 1.002835.000.00.00.H10 - 27. Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 961 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.002796.000.00.00.H10 - 31. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 659 Một phần
18 1.001261.000.00.00.H10 - 87. Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 377 Một phần
19 1.005005.000.00.00.H10 - 88. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 400 Một phần
20 1.005103.000.00.00.H10 - 91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 382 Một phần