TIN MỚI:

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001735.000.00.00.H10 - 41. Cấp giấy phép xe tập lái Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 564 Một phần
2 2.001919.000.00.00.H10 - 55. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 803 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001075.000.00.00.H10 - 57. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác. Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 773 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001061.000.00.00.H10 - 60. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 686 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.001087.000.00.00.H10 - 62. Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C) được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 658 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002883.000.00.00.H10 - 18. Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 415 Một phần
7 1.001896.000.00.00.H10 - 52. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 363 Một phần
8 1.001994.000.00.00.H10 - 48. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 358 Một phần
9 1.006391.000.00.00.H10 - 70. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 564 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.002007.000.00.00.H10 - 47. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 298 Một phần
11 1.002796.000.00.00.H10 - 31. Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 558 Một phần
12 1.005005.000.00.00.H10 - 88. Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 347 Một phần
13 1.005103.000.00.00.H10 - 91. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 308 Một phần
14 1.009447.000.00.00.H10 - 74. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 147 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.009460.000.00.00.H10 - 77. Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 159 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.009464.000.00.00.H10 - 80. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 154 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.009452.000.00.00.H10 - 82. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 148 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.009453.000.00.00.H10 - 83. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 144 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.009455.000.00.00.H10 - 85. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa 140 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.010709.000.00.00.H10 - 22. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ 363 Toàn trình Nộp hồ sơ