1 |
30. Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
30 |
968 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
1. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thực. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
515 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
3 |
2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
1272 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
4 |
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
1392 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
5 |
3. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
306 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
6 |
5. Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
421 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
7 |
6. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
1057 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
8 |
7. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
353 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
9 |
8. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
281 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
10 |
10. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
331 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
11 |
11. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
374 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
12 |
12. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
363 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
13 |
13. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông dân tộc nội trú. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
40 |
857 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
14 |
14. Giải thể trường trung học phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
326 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
15 |
15. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
15 |
734 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
16 |
16. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
280 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
17 |
17. Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
15 |
1916 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
18 |
18. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
15 |
326 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
19 |
19. Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
10 |
1602 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|
20 |
20. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục đào tạo |
20 |
411 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
|