# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001714.000.00.00.H10 - 52. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 821 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.004435.000.00.00.H10 - 53. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 836 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.004436.000.00.00.H10 - 54. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiều số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 946 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.002982.000.00.00.H10 - 55. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1459 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.005143.000.00.00.H10 - 50. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 767 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002407.000.00.00.H10 - 51. Xét, cấp học bổng chính sách Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 738 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.002597.000.00.00.H10 - Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 39 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 2.002593.000.00.00.H10 - Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 14 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 2.002594.000.00.00.H10 - Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 18 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.009002.000.00.00.H10 - 44. Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1427 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000729.000.00.00.H10 - 48. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1766 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.000288.000.00.00.H10 - 45. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1598 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.000280.000.00.00.H10 - 46. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1032 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.000691.000.00.00.H10 - 47. Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1246 Một phần Nộp hồ sơ
15 2.000011.000.00.00.H10 - 49. Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 780 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.005144.000.00.00.H10 - Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo hệ thống Quốc dân 1044 Toàn trình Nộp hồ sơ