1 |
2. Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
445 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
2 |
11. Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
364 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
3 |
9. Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
285 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
4 |
8. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
292 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
5 |
3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
198 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
6 |
12. Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
203 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
7 |
4. Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
180 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
8 |
1. Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
610 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
9 |
2. Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
339 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
10 |
3. Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
296 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
11 |
4. Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Cấp, quản lý căn cước công dân (CAT) |
277 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
12 |
1. Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
2101 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
13 |
5. Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
1825 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
14 |
3. Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
1620 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
15 |
4.Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Đăng kí, quản lý con dấu(CAT) |
1599 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
16 |
2.Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
1577 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
17 |
13. Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
2652 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
18 |
14. Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
541 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
19 |
1. Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
2298 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|
20 |
15. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Công an tỉnh |
Phòng cháy, chữa cháy (CAT) |
1486 |
3
|
Nộp hồ sơ mức 3
|