THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003001.000.00.00.H10 - 19. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 1477 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.002258.000.00.00.H10 - 26. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 961 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001734.000.00.00.H10 - 25. Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 732 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001893.000.00.00.H10 - 18. Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 667 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.002934.000.00.00.H10 - 25. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT (Mở rộng cơ sở bán lẻ thuốc hoặc sửa chữa, thay đổi lớn về cấu trúc cơ sở bán lẻ thuốc). Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 431 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.002339.000.00.00.H10 - 29. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 443 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.002292.000.00.00.H10 - 32. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 612 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.002235.000.00.00.H10 - 35. Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT (Mở rộng kho bảo quản trên cơ sở cấu trúc kho đã có hoặc sửa chữa, thay đổi về cấu trúc, bố trí kho bảo quản hoặc thay đổi hệ thống phụ trợ hoặc thay đổi nguyên lý thiết kế, vận hành hệ thống tiện ích mà có ảnh hưởng tới yêu cầu, điều kiện bảo quản) Sở Y tế Dược phẩm (Sở Y tế) 386 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.001523.000.00.00.H10 - 1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Sở Y tế) 864 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001514.000.00.00.H10 - 2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Tổ chức cán bộ (Sở Y tế) 581 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.003348.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 537 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.003108.000.00.00.H10 - 4. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Sở Y tế) 905 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000980.000.00.00.H10 - 48. Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 520 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 2.000968.000.00.00.H10 - 49. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 399 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001086.000.00.00.H10 - 51. Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 650 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001918.000.00.00.H10 - 56. Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 559 Một phần Nộp hồ sơ
17 1.001858.000.00.00.H10 - 58. Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 514 Một phần Nộp hồ sơ
18 1.001793.000.00.00.H10 - 59. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 512 Một phần Nộp hồ sơ
19 1.001769.000.00.00.H10 - 60. Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 565 Một phần Nộp hồ sơ
20 1.001691.000.00.00.H10 - 61. Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã. Sở Y tế Khám, chữa bệnh (Sở Y tế) 594 Một phần Nộp hồ sơ