1 |
3.3(BVTV) Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
7 |
185 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
3.2(CNTY) Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
7 |
397 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3.1(QLCL NLS&TS) Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
7 |
399 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
4.2(CNTY) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
10 |
1319 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
4.1(NLS&TS) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
10 |
432 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
4.3(BVTV) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
10 |
324 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
5.1(NLS&TS) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
10 |
322 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
5.2(BVTV) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
10 |
139 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
5.3(CNTY) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
10 |
142 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
(NLS&TS) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
143 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
6.2(BVTV) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
138 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
6.3(CNTY) Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nông, lâm sản và thủy sản |
3 |
136 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |