1 |
1. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
20 |
260 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
2. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
219 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
15 |
149 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
15 |
148 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
5. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
15 |
349 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
6. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
15 |
330 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
7 |
7. Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
20 |
306 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
8. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
317 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
9 |
9. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
5 |
290 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
10. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
271 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
11 |
11.Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
275 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
12 |
12. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
8 |
293 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
13 |
13. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
8 |
148 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
14. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
360 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
15 |
15. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
116 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
16. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
10 |
291 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
17 |
17. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
3 |
120 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
18. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
3 |
103 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
19 |
19.Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
70 |
32 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |
20 |
20.Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thủy lợi |
30 |
218 |
|
Nộp hồ sơ mức 4 |