# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000084.000.00.00.H10 - 1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 676 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.000081.000.00.00.H10 - 2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 518 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 3.000152.000.00.00.H10 - 13. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 505 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 3.000160.000.00.00.H10 - 12. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 600 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000058.000.00.00.H10 - 4. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 441 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.007918.000.00.00.H10 - 9. Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 374 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.007917.000.00.00.H10 - 10.Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 319 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 3.000159.000.00.00.H10 - 11. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 533 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.011470.000.00.00.H10 - 14. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 121 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.007916.000.00.00.H10 - 15. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 211 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000071.000.00.00.H10 - Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 5 Một phần
12 1.000065.000.00.00.H10 - 3. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 639 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 1.000055.000.00.00.H10 - 6. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 631 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 3.000198.000.00.00.H10 - 16.Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 642 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.004815.000.00.00.H10 - 8. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 696 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.000047.000.00.00.H10 - 9. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 570 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000045.000.00.00.H10 - 7. Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và PTNT Lâm nghiệp 808 Toàn trình Nộp hồ sơ