1 |
1. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
45 |
187 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
2 |
1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
30 |
102 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
3 |
2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
30 |
58 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
4 |
3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
45 |
32 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
5 |
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
45 |
52 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
6 |
5. Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
10 |
194 |
|
|
7 |
8. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
18 |
157 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
8 |
13. Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
35 |
159 |
|
|
9 |
24. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
13 |
141 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
10 |
25. Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
10 |
121 |
|
|
11 |
26.2 Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh ( đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư ) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
18 |
129 |
|
|
12 |
26.1 Thẩm định, phê duyêt dự toán công trình lâm sinh ( đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư ) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
18 |
126 |
|
|
13 |
28. Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh). |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
15 |
119 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
14 |
29. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
35 |
138 |
|
|
15 |
31. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
30 |
140 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
16 |
32. Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
16 |
174 |
|
|
17 |
35. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
7 |
125 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |
18 |
41. Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
5 |
133 |
|
|
19 |
42. Xác nhận bảng kê lâm sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lâm Nghiệp |
10 |
171 |
Nộp hồ sơ mức 3 |
Nộp hồ sơ mức 4 |